Nhóm trưởng Choi Jang Soo 010-3214-7010
jschoi@anyonetape.com
Sau khi đưa dung dịch đồng nóng chảy vào trong lò đúc chân không để tạo
hình ống đồng thì sẽ cho dung dịch nhôm nóng chảy vào trong ống đồng
Khi nhôm và đồng trên thành bên trong bề mặt của ống đồng đã được nung chảy sẽ
tan chảy vào nhau ở nhiệt độ cao vào tạo thành dung hợp bề mặt (Interface)
Đồng và nhôm, đã hình thành dung hợp bề mặt, được tạo thành một hợp chất
hóa học mới thông qua phản ứng hóa học, và một liên kết mới giữa
các nguyên tử (liên kết luyện kim) được hoàn thành,
do đó tạo ra phản ứng bề mặt (Interface)
Sau khi hai chất lỏng kim loại đi qua khuôn phức hợp, làm mát chính xác
lần thứ hai và lần thứ ba và hình thành vùng kết tinh ổn định
định (vùng này là vùng kín hơi chứa đầy chất lỏng kim loại và thể khí không đi vào được)
thì khi thanh đông đặc (Sheared Billet) được kéo ra thông qua bộ vi xử lý di động,
phôi nhôm mạ đồng đã được hoàn thành.
Hình ảnh Metallographic trạng thái liên kết giữa các nguyên tử bề mặt liên kết
IMC (Intermetallic Compound/ hợp chất liên kim loại)
Quản lý 20~30㎛ (Tiêu chuẩn GBT: dưới 30㎛ )
Là một kính hiển vi điện tử có thể phóng đại 200.000 lần, đây là thiết bị tạo ảnh điện tử mẫu vật bằng cách quét hoặc bắn phá các loại điện tử khác nhau để quan sát phóng đại
Là đầu dò phân tích một loại phổ năng lượng, đây là thiết bị thường được gắn trên kính hiển vi điện tử để phân tích các đặc tính của chùm tia điện tử được bắn ra từ vật chất bất động để phân biệt và đo hàm lượng các nguyên tố hóa học
Tỉ lệ thể tích lớp phức hợp | Độ bền kéo | Độ giãn dài | Khối lượng riêng | Cường độ liên kết bề mặt | Điện trở suất tối đa | Phần trăm độ dẫn điện |
---|---|---|---|---|---|---|
(%) | Mpa | (%) | g/㎤ | Mpa | Ω.㎟/m | ≥%IACS |
20 | ≥110 | ≥25 | 3.94 | ≥40 | 0.0255 | 67.6 |
25 | ≥115 | ≥30 | 4.25 | ≥40 | 0.02498 | 69 |
30 | ≥120 | ≥35 | 4.56 | ≥40 | 0.02424 | 71.1 |
Nhiệt độ môi trường 25ºC, nhiệt độ tăng 50K, tần số AC 60Hz, dòng điện cho phép thử nghiệm theo chiều dọc. | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trong trường hợp theo chiều ngang, chiều rộng << 60mm dữ liệu trong bảng tạm thời * 0,95, chiều rộng >> 60mm dữ liệu trong bảng tạm thời * 0,92 | ||||||||
Độ dày/mm | Chiều rộng/mm | Tỉ lệ thể tích đồng 20% | Tỉ lệ thể tích đồng 25% | Tỉ lệ thể tích đồng 30% | Ghi chú | |||
DC | AC | DC | AC | DC | AC | |||
3 | 15 | 193 | 193 | 198 | 198 | 203 | 203 | |
20 | 241 | 241 | 247 | 247 | 254 | 254 | ||
25 | 292 | 292 | 300 | 300 | 308 | 308 | ||
30 | 333 | 333 | 342 | 342 | 351 | 351 | ||
40 | 420 | 420 | 431 | 431 | 443 | 443 | ||
50 | 498 | 497 | 511 | 510 | 525 | 524 | ||
4 | 15 | 219 | 219 | 225 | 225 | 231 | 231 | |
20 | 283 | 283 | 291 | 291 | 299 | 299 | ||
25 | 342 | 342 | 351 | 351 | 360 | 360 | ||
30 | 391 | 391 | 402 | 402 | 413 | 413 | ||
40 | 500 | 500 | 514 | 514 | 528 | 528 | ||
50 | 597 | 588 | 613 | 604 | 630 | 620 | ||
60 | 702 | 689 | 721 | 708 | 740 | 727 | ||
70 | 794 | 780 | 815 | 801 | 837 | 823 | ||
80 | 881 | 864 | 905 | 887 | 929 | 911 | ||
100 | 1093 | 1060 | 1122 | 1089 | 1152 | 1119 | ||
5 | 15 | 258 | 258 | 265 | 265 | 272 | 272 | |
20 | 325 | 325 | 334 | 334 | 343 | 343 | ||
25 | 387 | 387 | 397 | 397 | 408 | 408 | ||
30 | 443 | 443 | 455 | 455 | 467 | 467 | ||
40 | 569 | 568 | 584 | 583 | 600 | 599 | ||
50 | 679 | 669 | 697 | 687 | 716 | 706 | ||
60 | 796 | 785 | 818 | 806 | 840 | 828 | ||
70 | 913 | 898 | 938 | 922 | 963 | 947 | ||
80 | 1027 | 1006 | 1055 | 1034 | 1083 | 1062 | ||
100 | 1274 | 1236 | 1308 | 1269 | 1343 | 1304 | ||
6 | 15 | 277 | 277 | 284 | 284 | 292 | 292 | |
20 | 357 | 357 | 367 | 367 | 377 | 377 | ||
25 | 429 | 429 | 441 | 441 | 453 | 453 | ||
30 | 490 | 490 | 503 | 503 | 517 | 517 | ||
40 | 625 | 618 | 642 | 635 | 659 | 652 | ||
50 | 758 | 746 | 778 | 766 | 799 | 787 | ||
60 | 885 | 871 | 909 | 894 | 934 | 918 | ||
70 | 1020 | 1000 | 1048 | 1027 | 1076 | 1054 | ||
80 | 1130 | 1104 | 1161 | 1134 | 1192 | 1164 | ||
100 | 1384 | 1344 | 1421 | 1380 | 1459 | 1417 | ||
120 | 1622 | 1563 | 1666 | 1605 | 1711 | 1648 | ||
150 | 1850 | 1760 | 1900 | 1807 | 1951 | 1856 | ||
8 | 15 | 332 | 332 | 341 | 341 | 350 | 350 | |
20 | 430 | 430 | 442 | 442 | 454 | 454 | ||
25 | 512 | 511 | 526 | 525 | 540 | 539 | ||
30 | 594 | 587 | 610 | 603 | 626 | 619 | ||
40 | 738 | 728 | 758 | 748 | 778 | 768 | ||
50 | 892 | 874 | 916 | 898 | 941 | 922 | ||
60 | 1042 | 1018 | 1070 | 1046 | 1099 | 1074 | ||
70 | 1195 | 1161 | 1227 | 1192 | 1260 | 1224 | ||
80 | 1336 | 1297 | 1372 | 1332 | 1409 | 1368 | ||
100 | 1626 | 1564 | 1670 | 1606 | 1715 | 1649 | ||
120 | 1896 | 1812 | 1947 | 1861 | 2000 | 1911 | ||
150 | 2208 | 2070 | 2268 | 2126 | 2329 | 2183 | ||
10 | 15 | 401 | 401 | 412 | 412 | 423 | 423 | |
20 | 494 | 493 | 507 | 506 | 521 | 520 | ||
25 | 585 | 577 | 601 | 593 | 617 | 609 | ||
30 | 674 | 663 | 692 | 681 | 711 | 700 | ||
40 | 847 | 831 | 870 | 853 | 893 | 877 | ||
50 | 1019 | 994 | 1046 | 1021 | 1074 | 1048 | ||
60 | 1186 | 1153 | 1218 | 1184 | 1251 | 1216 | ||
70 | 1353 | 1309 | 1390 | 1345 | 1428 | 1381 | ||
80 | 1515 | 1458 | 1556 | 1497 | 1598 | 1537 | ||
100 | 1838 | 1738 | 1888 | 1785 | 1939 | 1833 | ||
120 | 2150 | 2013 | 2208 | 2068 | 2268 | 2124 | ||
150 | 2462 | 2283 | 2528 | 2345 | 2596 | 2408 | ||
12 | 15 | 448 | 448 | 460 | 460 | 472 | 472 | |
20 | 559 | 550 | 574 | 565 | 589 | 581 | ||
25 | 666 | 656 | 684 | 673 | 702 | 691 | ||
30 | 756 | 743 | 776 | 763 | 797 | 784 | ||
40 | 939 | 918 | 964 | 943 | 990 | 968 | ||
50 | 1126 | 1095 | 1156 | 1125 | 1187 | 1155 | ||
60 | 1310 | 1267 | 1345 | 1301 | 1381 | 1336 | ||
70 | 1495 | 1441 | 1535 | 1480 | 1576 | 1520 | ||
80 | 1672 | 1594 | 1717 | 1638 | 1763 | 1682 | ||
100 | 2025 | 1893 | 2080 | 1944 | 2136 | 1996 | ||
120 | 2375 | 2193 | 2439 | 2252 | 2505 | 2313 |
Chiều rộng 15~50mm
Chiều rộng 20~150mm
Chiều rộng 30~60mm
Chiều rộng 30~100mm
Chiều rộng 30~120mm
Nhóm trưởng Choi Jang Soo 010-3214-7010
jschoi@anyonetape.com