bg_business

Thanh Busbar nhôm mạ đồng được sản xuất bằng phương pháp đúc liên tục theo chiều ngang

Sau khi đưa dung dịch đồng nóng chảy vào trong lò đúc chân không để tạo
hình ống đồng thì sẽ cho dung dịch nhôm nóng chảy vào trong ống đồng

Khi nhôm và đồng trên thành bên trong bề mặt của ống đồng đã được nung chảy sẽ
tan chảy vào nhau ở nhiệt độ cao vào tạo thành dung hợp bề mặt (Interface)

Đồng và nhôm, đã hình thành dung hợp bề mặt, được tạo thành một hợp chất
hóa học mới thông qua phản ứng hóa học, và một liên kết mới giữa
các nguyên tử (liên kết luyện kim) được hoàn thành,
do đó tạo ra phản ứng bề mặt (Interface)

Sau khi hai chất lỏng kim loại đi qua khuôn phức hợp, làm mát chính xác
lần thứ hai và lần thứ ba và hình thành vùng kết tinh ổn định
định (vùng này là vùng kín hơi chứa đầy chất lỏng kim loại và thể khí không đi vào được)
thì khi thanh đông đặc (Sheared Billet) được kéo ra thông qua bộ vi xử lý di động,
phôi nhôm mạ đồng đã được hoàn thành.

busbar image

Hình ảnh sản phẩm

Ưu điểm của phương pháp đúc liên tục

Phân tích bề mặt kết hợp thanh Busbar của phương pháp đúc liên tục theo chiều ngang

Hình ảnh Metallographic trạng thái liên kết giữa các nguyên tử bề mặt liên kết

Kết quả phân tích bề mặt tiếp xúc SEM và EDS

sem_image
Hình ảnh quét bề mặt kết hợp Interface

IMC (Intermetallic Compound/ hợp chất liên kim loại)
Quản lý 20~30㎛ (Tiêu chuẩn GBT: dưới 30㎛ )

SEM (Scanning Electron Microscope/ Kính hiển vi điện tử quét)

Là một kính hiển vi điện tử có thể phóng đại 200.000 lần, đây là thiết bị tạo ảnh điện tử mẫu vật bằng cách quét hoặc bắn phá các loại điện tử khác nhau để quan sát phóng đại

EDS (Energy Dispersive Spectrometer/ Máy quang phổ phân tán năng lượng)

Là đầu dò phân tích một loại phổ năng lượng, đây là thiết bị thường được gắn trên kính hiển vi điện tử để phân tích các đặc tính của chùm tia điện tử được bắn ra từ vật chất bất động để phân biệt và đo hàm lượng các nguyên tố hóa học

Thông số kỹ thuật

Tỉ lệ thể tích lớp phức hợp Độ bền kéo Độ giãn dài Khối lượng riêng Cường độ liên kết bề mặt Điện trở suất tối đa Phần trăm độ dẫn điện
(%) Mpa (%) g/㎤ Mpa Ω.㎟/m ≥%IACS
20 ≥110 ≥25 3.94 ≥40 0.0255 67.6
25 ≥115 ≥30 4.25 ≥40 0.02498 69
30 ≥120 ≥35 4.56 ≥40 0.02424 71.1

Bảng dòng điện cho phép đối với thanh Busbar nhôm mạ đồng

Nhiệt độ môi trường 25ºC, nhiệt độ tăng 50K, tần số AC 60Hz, dòng điện cho phép thử nghiệm theo chiều dọc.
Trong trường hợp theo chiều ngang, chiều rộng << 60mm dữ liệu trong bảng tạm thời * 0,95, chiều rộng >> 60mm dữ liệu trong bảng tạm thời * 0,92
Độ dày/mm Chiều rộng/mm Tỉ lệ thể tích đồng 20% Tỉ lệ thể tích đồng 25% Tỉ lệ thể tích đồng 30% Ghi chú
DC AC DC AC DC AC
3 15 193 193 198 198 203 203
20 241 241 247 247 254 254
25 292 292 300 300 308 308
30 333 333 342 342 351 351
40 420 420 431 431 443 443
50 498 497 511 510 525 524
4 15 219 219 225 225 231 231
20 283 283 291 291 299 299
25 342 342 351 351 360 360
30 391 391 402 402 413 413
40 500 500 514 514 528 528
50 597 588 613 604 630 620
60 702 689 721 708 740 727
70 794 780 815 801 837 823
80 881 864 905 887 929 911
100 1093 1060 1122 1089 1152 1119
5 15 258 258 265 265 272 272
20 325 325 334 334 343 343
25 387 387 397 397 408 408
30 443 443 455 455 467 467
40 569 568 584 583 600 599
50 679 669 697 687 716 706
60 796 785 818 806 840 828
70 913 898 938 922 963 947
80 1027 1006 1055 1034 1083 1062
100 1274 1236 1308 1269 1343 1304
6 15 277 277 284 284 292 292
20 357 357 367 367 377 377
25 429 429 441 441 453 453
30 490 490 503 503 517 517
40 625 618 642 635 659 652
50 758 746 778 766 799 787
60 885 871 909 894 934 918
70 1020 1000 1048 1027 1076 1054
80 1130 1104 1161 1134 1192 1164
100 1384 1344 1421 1380 1459 1417
120 1622 1563 1666 1605 1711 1648
150 1850 1760 1900 1807 1951 1856
8 15 332 332 341 341 350 350
20 430 430 442 442 454 454
25 512 511 526 525 540 539
30 594 587 610 603 626 619
40 738 728 758 748 778 768
50 892 874 916 898 941 922
60 1042 1018 1070 1046 1099 1074
70 1195 1161 1227 1192 1260 1224
80 1336 1297 1372 1332 1409 1368
100 1626 1564 1670 1606 1715 1649
120 1896 1812 1947 1861 2000 1911
150 2208 2070 2268 2126 2329 2183
10 15 401 401 412 412 423 423
20 494 493 507 506 521 520
25 585 577 601 593 617 609
30 674 663 692 681 711 700
40 847 831 870 853 893 877
50 1019 994 1046 1021 1074 1048
60 1186 1153 1218 1184 1251 1216
70 1353 1309 1390 1345 1428 1381
80 1515 1458 1556 1497 1598 1537
100 1838 1738 1888 1785 1939 1833
120 2150 2013 2208 2068 2268 2124
150 2462 2283 2528 2345 2596 2408
12 15 448 448 460 460 472 472
20 559 550 574 565 589 581
25 666 656 684 673 702 691
30 756 743 776 763 797 784
40 939 918 964 943 990 968
50 1126 1095 1156 1125 1187 1155
60 1310 1267 1345 1301 1381 1336
70 1495 1441 1535 1480 1576 1520
80 1672 1594 1717 1638 1763 1682
100 2025 1893 2080 1944 2136 1996
120 2375 2193 2439 2252 2505 2313

Mục đích sử dụng chính

Xe ô tô

Quy cách sử dụng

Chiều rộng 15~50mm

Quy cách sử dụng
  • Thanh Busbar dùng cho dẫn điện trong bộ pin của xe ô tô
  • Tiết kiệm năng lượng và chi phí bằng cách giảm trọng lượng của bộ pin
  • Tiết kiệm chi phí từ 20% trở lên so với thanh Busbar bằng đồng
    Tiết kiệm 50% trọng lượng
car_image

Thiết bị điện

Quy cách sử dụng

Chiều rộng 20~150mm

Quy cách sử dụng
  • Tổng đài
  • Tủ chuyển đổi áp suất trung bình
  • Bộ thiết bị chuyển mạch áp suất thấp
  • Thiết bị chuyển mạch áp suất cao
  • lang.UPS(Uninterruptible Power System)
  • Bus Duct
  • Cầu dao
electron_image

Tàu điện ngầm cao tốc

Quy cách sử dụng

Chiều rộng 30~60mm

Quy cách sử dụng
  • Đường sắt cao tốc, vùng chạm đất của tầm điện ngầm
  • Sản phẩm kết nối Transition, cốt lõi của mô-đun nối đất hệ thống phân phối điện
train_image

Máy biến áp và cầu dao cách ly ngoài trời

Quy cách sử dụng

Chiều rộng 30~100mm

Quy cách sử dụng
  • Thiết bị đầu cuối cho đầu ra máy biến áp
  • Cầu dao cách ly ngoài trời
train_image

Thiết bị điện gió

Quy cách sử dụng

Chiều rộng 30~120mm

Quy cách sử dụng
  • Bộ chuyển đổi 1.5/1.65MW, 2.0/2.5MW
  • Cuộn cảm lọc dùng cho bộ chuyển đổi máy phát điện gió
  • Bộ chuyển đổi năng lượng gió
  • Thanh Busbar dùng cho mô-đun 2MW & 3MW
train_image

icon Nhóm trưởng Choi Jang Soo 010-3214-7010

icon jschoi@anyonetape.com